Xuất khẩu chè 2 tháng đầu năm 2024
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/3/2024 của TCHQ)
Thị trường |
2 Tháng/2024 |
Tăng giảm so với 2 tháng/2023 (%) |
Tỷ trọng (%) |
|||
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng kim ngạch XK |
17.653 |
29.176.197 |
29,84 |
28,94 |
100 |
100 |
Pakistan |
5.479 |
10.891.443 |
2,93 |
16,18 |
31,04 |
37,33 |
Đài Loan (TQ) |
1.847 |
2.842.454 |
21,83 |
16,17 |
10,46 |
9,74 |
Mỹ |
1.238 |
1.635.445 |
102,95 |
105,15 |
7,01 |
5,61 |
Nga |
1.031 |
1.618.798 |
-18,24 |
-22,17 |
5,84 |
5,55 |
Trung Quốc (Đại lục) |
954 |
1.347.572 |
123,94 |
9,31 |
5,4 |
4,62 |
Indonesia |
1.064 |
1.063.983 |
9,24 |
2,97 |
6,03 |
3,65 |
Saudi Arabia |
296 |
754.121 |
-22,92 |
-21,49 |
1,68 |
2,58 |
Malaysia |
989 |
696.734 |
119,29 |
90,44 |
5,6 |
2,39 |
U.A.E |
260 |
585.983 |
34,02 |
21,15 |
1,47 |
2,01 |
Iraq |
243 |
339.348 |
-70,86 |
-73,42 |
1,38 |
1,16 |
Ba Lan |
180 |
273.441 |
195,08 |
277,26 |
1,02 |
0,94 |
Ukraine |
142 |
225.462 |
59,55 |
25,59 |
0,8 |
0,77 |
Kyrgyzstan |
134 |
190.402 |
|
|
0,76 |
0,65 |
Ấn Độ |
106 |
166.828 |
-78,01 |
-71,27 |
0,6 |
0,57 |
Đức |
20 |
145.998 |
-72,6 |
-25,68 |
0,11 |
0,5 |
Philippines |
40 |
104.699 |
-52,38 |
-52,15 |
0,23 |
0,36 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
28 |
59.787 |
64,71 |
27,58 |
0,16 |
0,2 |
Kuwait |
17 |
43.225 |
|
|
0,1 |
0,15 |
Nguồn: VITIC
- Mở rộng xuất khẩu: Doanh nghiệp nhỏ và vừa mong muốn gì? (17-04-2024)
- Việt Nam hướng tới gia nhập Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế thế giới (OECD) (17-04-2024)
- Xuất khẩu nông sản: Trung Quốc sẽ công nhận hệ thống tương đương (17-04-2024)
- Thương nhân xuất khẩu ngày càng tận dụng tốt hơn các FTA (17-04-2024)
- Ngành hàng nào được hưởng lợi nhiều nhất khi Hiệp định VIFTA được thực thi? (17-04-2024)