Dạo qua thị trường thành phố Yên Bái những ngày đầu tháng 6/2018, giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm tại một số chợ dân sinh trên địa bàn thành phố tăng nhẹ so với tháng trước. Thịt lợn hơi: 45.000-50.000 đ/kg (+5.000 đ/kg); Thịt nạc thăn 90.000 đ/kg (+5.000 đ/kg), Thịt mông sấn 80.000 đ/kg (+5.000 đ/kg); Thịt gà hơi: 100.000-110.000đ/kg, gà mổ sẵn: 150.000-160.000 đ/kg; Thịt bò - thịt trâu ngon loại I có giá 250.000 - 260.000 đồng/kg.
Giá vật liệu xây dựng giảm so với tháng trước, cụ thể: Sắt f 6-8 Hòa Phát: 15.150 đ/kg (-150 đ/kg), Sắt f 10 Hòa Phát 94.500 đ/cây (-2.500 đ/cây), Sắt f 12 Hòa Phát 149.000 đ/cây
(-2.500đ/cây), Sắt f 14 Hòa Phát 204.000 đ/cây (-3.000 đ/cây), Sắt f 16 Hòa Phát 257.500 đ/cây (-4.500 đ/cây), Sắt f 18 Hòa Phát 335.000 đ/cây (-6.000 đ/cây); Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30): 1.480.000 đ/tấn; Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40): 1.510.000 đ/tấn; Xi măng Yên Bái (PC30): 950.000 đ/tấn (-15.000 đ/tấn); Xi măng Yên Bái (PC40): 1.080.000 đ/tấn (+5.000 đ/tấn); Xi măng NORCEM Yên Bình (PC30): 970.000 đ/tấn (-20.000 đ/tấn); Xi măng NORCEM Yên Bình (PC40): 1.100.000 đ/tấn (-20.000 đ/tấn).
Dưới đây là diễn biến giá cả một số mặt hàng tại thành phố Yên Bái thời gian qua:
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá cả hàng hoá |
Chênh lệch |
|
01-20/6/2018 |
01-20/7/2018 |
|||
I/ Hàng lương thực - thực phẩm |
|
|
|
|
- Thóc tẻ |
đ/kg |
8.000-8.500 |
8.000-8.500 |
|
- Gạo tẻ thơm |
đ/kg |
14.000-15.000 |
14.000-15.000 |
|
- Gạo tám |
đ/kg |
17.000-18.000 |
17.000-18.000 |
|
- Gạo kén |
đ/kg |
20.000 |
20.000 |
|
- Gạo Xén Cù |
đ/kg |
25.000-26.000 |
25.000-26.000 |
|
- Gạo nếp ngon Điện Biên |
đ/kg |
32.000-34.000 |
32.000-34.000 |
|
- Gạo nếp tú lệ ngon |
đ/kg |
40.000 |
40.000 |
|
- Thịt bò loại I |
đ/kg |
250.000-260.000 |
250.000-260.000 |
|
- Đỗ xanh |
đ/kg |
38.000-40.000 |
38.000-40.000 |
|
- Thịt trâu ngon |
đ/kg |
250.000-260.000 |
250.000-260.000 |
|
- Thịt gà hơi |
đ/kg |
100.000-110.000 |
100.000-110.000 |
|
- Thịt gà mổ sẵn |
đ/kg |
130.000-160.000 |
130.000-160.000 |
|
- Thịt lợn hơi |
đ/kg |
45.000-50.000 |
53.000- 55.000 |
+5.000 |
- Thịt nạc thăn |
đ/kg |
90.000 |
100.000 |
+10.000 |
- Thịt mông sấn |
đ/kg |
80.000 |
90.000 |
+10.000 |
- Muối I ốt |
Đ/kg |
4.000 |
4.000 |
|
II/ Hàng vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
- Sắt f 6-8 Hòa Phát |
Đ/kg |
15.300 |
15.150 |
-150 |
- Sắt f 10 Hoà Phát |
Đ/cây |
97.000 |
94.500 |
-2.500 |
- Sắt f 12 Hoà Phát |
" |
151.500 |
149.000 |
-2.500 |
- Sắt f 14 Hoà Phát |
" |
207.000 |
204.000 |
-3.000 |
- Sắt f 16 Hoà Phát |
" |
262.000 |
257.500 |
-4.500 |
- Sắt f 18 Hoà Phát |
" |
341.000 |
335.000 |
-6.000 |
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30) |
Đ/tấn |
1.480.000 |
1.480.000 |
|
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40) |
" |
1.510.000 |
1.510.000 |
|
- Xi măng Yên Bái (PC30) |
" |
965.000 |
950.000 |
-15.000 |
- Xi măng Yên Bái (PC40) |
" |
1.075.000 |
1.080.000 |
+5.000 |
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC30) |
" |
990.000 |
970.000 |
-20.000 |
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC40) |
" |
1.120.000 |
1.100.000 |
-20.000 |
III/ Hàng công nghệ phẩm |
|
|
|
|
- Đường tinh luyện XK |
Đ/kg |
16.000 |
16.000 |
|
- Thuốc lá Vinataba |
Đ/Bao |
20.000 |
20.000 |
|
IV/ Nhóm khí đốt hoá lỏng |
|
|
|
|
- Gas Petrolimex 12kg |
đ/bình |
350.000 |
350.000 |
|
- Gas Petronas |
“ |
320.000 |
320.000 |
|
- Total gas |
“ |
355.000 |
355.000 |
|
- Sell gas |
“ |
380.000 |
380.000 |
|
- Xăng RON 95-IV |
Đ/lít |
22.140 |
21.790 |
-350 |
- Xăng RON 95-III |
“ |
21.940 |
21.590 |
-350 |
- Xăng E5 RON 92 |
" |
20.330 |
20.000 |
-330 |
- Dầu Diezel 0,01S-V |
“ |
18.090 |
17.850 |
-240 |
- Dầu Diezel 0,05S-II |
“ |
18.040 |
17.790 |
-250` |
Biểu trên chỉ có giá trị tham khảo
Nguồn: Sở Công Thương