Giá cả thị trường hàng hóa tại thành phố Yên Bái từ 01-20/7/2018 (27-07-2018)

Dạo qua thị trường thành phố Yên Bái những ngày đầu tháng 6/2018, giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm tại một số chợ dân sinh trên địa bàn thành phố tăng nhẹ so với tháng trước.   Thịt lợn hơi: 45.000-50.000 đ/kg (+5.000 đ/kg); Thịt nạc thăn 90.000 đ/kg (+5.000 đ/kg), Thịt mông sấn 80.000 đ/kg (+5.000 đ/kg); Thịt gà hơi: 100.000-110.000đ/kg, gà mổ sẵn: 150.000-160.000 đ/kg; Thịt bò - thịt trâu ngon loại I có giá 250.000 - 260.000 đồng/kg.

Giá vật liệu xây dựng giảm so với tháng trước, cụ thể: Sắt f 6-8 Hòa Phát: 15.150 đ/kg (-150 đ/kg), Sắt f 10 Hòa Phát 94.500 đ/cây (-2.500 đ/cây), Sắt f 12 Hòa Phát 149.000 đ/cây 

(-2.500đ/cây), Sắt f 14 Hòa Phát 204.000 đ/cây (-3.000 đ/cây), Sắt f 16 Hòa Phát 257.500 đ/cây (-4.500 đ/cây), Sắt f 18 Hòa Phát 335.000 đ/cây (-6.000 đ/cây); Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30): 1.480.000 đ/tấn; Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40): 1.510.000 đ/tấn; Xi măng Yên Bái (PC30): 950.000 đ/tấn (-15.000 đ/tấn); Xi măng Yên Bái (PC40): 1.080.000 đ/tấn (+5.000 đ/tấn); Xi măng NORCEM Yên Bình (PC30): 970.000 đ/tấn (-20.000 đ/tấn); Xi măng NORCEM Yên Bình (PC40): 1.100.000 đ/tấn (-20.000 đ/tấn).

Dưới đây là diễn biến giá cả một số mặt hàng tại thành phố Yên Bái thời gian qua:

 

Mặt hàng

ĐVT

Giá cả hàng hoá

Chênh lệch

01-20/6/2018

01-20/7/2018

I/ Hàng lương thực - thực phẩm

 

 

 

 

- Thóc tẻ

đ/kg

8.000-8.500

8.000-8.500

 

- Gạo tẻ thơm

đ/kg

14.000-15.000

14.000-15.000

 

- Gạo tám

đ/kg

17.000-18.000

17.000-18.000

 

- Gạo kén

đ/kg

20.000

20.000

 

- Gạo Xén Cù

đ/kg

25.000-26.000

25.000-26.000

 

- Gạo nếp ngon Điện Biên

đ/kg

32.000-34.000

32.000-34.000

 

- Gạo nếp tú lệ ngon

đ/kg

40.000

40.000

 

- Thịt bò loại I

đ/kg

250.000-260.000

250.000-260.000

 

- Đỗ xanh

đ/kg

38.000-40.000

38.000-40.000

 

- Thịt trâu ngon

đ/kg

250.000-260.000

250.000-260.000

 

- Thịt gà hơi

đ/kg

100.000-110.000

100.000-110.000

 

- Thịt gà mổ sẵn

đ/kg

130.000-160.000

130.000-160.000

 

- Thịt lợn hơi

đ/kg

45.000-50.000

53.000- 55.000

+5.000

- Thịt nạc thăn

đ/kg

90.000

100.000

+10.000

- Thịt mông sấn

đ/kg

80.000

90.000

+10.000

- Muối I ốt

Đ/kg

4.000

4.000

 

II/ Hàng vật liệu xây dựng

 

 

 

 

- Sắt f 6-8 Hòa Phát

Đ/kg

15.300

15.150

-150

- Sắt f 10 Hoà Phát

Đ/cây

97.000

94.500

-2.500

- Sắt f 12 Hoà Phát

"

151.500

149.000

-2.500

- Sắt f 14 Hoà Phát

"

207.000

204.000

-3.000

- Sắt f 16 Hoà Phát

"

262.000

257.500

-4.500

- Sắt f 18 Hoà Phát

"

341.000

335.000

-6.000

-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30)

Đ/tấn

1.480.000

1.480.000

 

-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40)

"

1.510.000

1.510.000

 

- Xi măng Yên Bái (PC30)

"

965.000

950.000

-15.000

- Xi măng Yên Bái (PC40)

"

1.075.000

1.080.000

+5.000

-Xi măng Norcem Yên Bình (PC30)

"

990.000

970.000

-20.000

-Xi măng Norcem Yên Bình (PC40)

"

1.120.000

1.100.000

-20.000

III/ Hàng công nghệ phẩm

 

 

 

 

- Đường tinh luyện XK

Đ/kg

16.000

16.000

 

- Thuốc lá Vinataba

Đ/Bao

20.000

20.000

 

IV/ Nhóm khí đốt hoá lỏng

 

 

 

 

- Gas Petrolimex 12kg

đ/bình

350.000

350.000

 

- Gas Petronas

320.000

320.000

 

- Total gas

355.000

355.000

 

- Sell gas

380.000

380.000

 

- Xăng RON  95-IV

Đ/lít

22.140

21.790

-350

- Xăng RON  95-III

21.940

21.590

-350

- Xăng E5 RON 92

"

20.330

20.000

-330

- Dầu Diezel 0,01S-V

18.090

17.850

-240

- Dầu Diezel 0,05S-II

18.040

17.790

-250`

 

Biểu trên chỉ có giá trị tham khảo                             

                                                                                              Nguồn: Sở Công Thương

Quảng cáo